Thuộc tính sản phẩm & Thông tin vận chuyển

Quản lý sản phẩm

Thuộc tính sản phẩm & Thông tin vận chuyển

Việc duy trì thông tin Mã sản phẩm lưu kho (SKU) chính xác giúp bạn đăng những sản phẩm có nhiều biến thể khác nhau một cách rõ ràng bằng cách mô tả thuộc tính của sản phẩm. SKU giúp bạn theo dõi các sản phẩm có kích cỡ, màu sắc, hương vị khác nhau, v.v., có trong một danh sách đăng bán. Các sản phẩm này hiển thị dưới dạng biến thể của sản phẩm gốc, cho phép khách hàng lựa chọn theo ý muốn. Ví dụ: một chiếc áo phông (sản phẩm) có nhiều kích cỡ khác nhau (mỗi kích cỡ khác nhau là một SKU).
Khi bạn đăng bán một số loại sản phẩm nhất định, chúng tôi có thể yêu cầu bạn cung cấp thông tin SKU về màu sắc, kích cỡ, mẫu mã và các thuộc tính quan trọng khác.
image
Lưu ý: Từng danh mục sản phẩm nhất định sẽ có yêu cầu riêng về Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm
Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm là các thông tin về sản phẩm giúp khách hàng ra quyết định sáng suốt trước khi mua hàng.
Thông tin này có thể ở dạng chứng chỉ, số đăng ký hoặc các tài liệu khác do chính phủ cấp, và có nhiệm vụ hỗ trợ:
Chúng tôi có thể yêu cầu bạn điền Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm đối với từng danh mục sản phẩm cụ thể trên trang đăng bán thuộc Trung tâm Nhà bán hàng. Vui lòng nhấp vào đây để biết thêm thông tin về Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm được yêu cầu.
  • Mô tả đặc điểm hoặc chức năng của sản phẩm
  • Cung cấp bằng chứng về việc tuân thủ quy định của sản phẩm
  • Thông báo cho khách hàng về mọi nguy cơ an toàn tiềm ẩn liên quan đến chức năng và cách sử dụng sản phẩm

Làm cách nào để tải lên thuộc tính cho danh sách đăng bán sản phẩm mới?

Để điền Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm cho một danh sách đăng bán sản phẩm mới, bạn có thể:
  1. Truy cập vào trang chủ của Trung tâm Nhà bán hàng và chọn "Sản phẩm" > "Quản lý sản phẩm".
  2. Nhấp vào "Thêm sản phẩm mới".
  3. Hãy tham khảo các bảng bên dưới để xác định các thuộc tính được yêu cầu cho danh mục sản phẩm của bạn.
  4. Điền các thuộc tính bắt buộc trong các mục có tiêu đề Thuộc tính sản phẩmChi tiết sản phẩm bằng cách:
    1. Chọn từ các tùy chọn có sẵn trong danh sách thả xuống; hoặc
    2. Nhập thông tin bằng cách thủ công dưới dạng văn bản tự do.
  5. Nhấp vào "Gửi để xét duyệt".
image

Làm cách nào để tải lên thuộc tính sản phẩm cho các sản phẩm đã được đăng bán rồi?

Để điền Thuộc tính của sản phẩm cho các sản phẩm đã được đăng bán trước đó, bạn có thể:
  1. Truy cập vào trang chủ của Trung tâm Nhà bán hàng và chọn "Sản phẩm" > "Quản lý sản phẩm".
  2. Nhấp vào "Chỉnh sửa".
image
  1. Điền các thuộc tính bắt buộc của sản phẩm được yêu cầu trong các mục có tiêu đề ''Thuộc tính sản phẩm'' và "Chi tiết sản phẩm" bằng cách:
    1. Chọn từ các tùy chọn có sẵn trong danh sách thả xuống; hoặc
    2. Nhập thông tin bằng cách thủ công dưới dạng văn bản tự do.
  2. Nhấp vào "Cập nhật".
image

Điều gì xảy ra nếu tôi vi phạm các nguyên tắc này?

Nếu phát hiện ra rằng bạn vi phạm các nguyên tắc này, chúng tôi có thể áp dụng các hành động thực thi đối với tài khoản của bạn. Điều này có thể bao gồm vô hiệu hóa sản phẩm. Bạn nên lưu ý rằng các hành động vi phạm lặp lại sẽ dẫn đến các hình phạt nghiêm trọng hơn.
Vui lòng đọc Chính sách đánh giá hiệu suất của Nhà bán hàng Điều khoản dịch vụ đối với Nhà bán hàng để biết thêm thông tin. Nếu bạn cho rằng hành động thực thi được áp dụng với mình do nhầm lẫn, vui lòng gửi đơn kháng nghị thông qua Trung tâm Nhà bán hàng.
Vui lòng nhấp vào đây để đọc Nguyên tắc đăng bán sản phẩm của TikTok Shop.

Các thuộc tính bắt buộc được yêu cầu đối với tất cả các danh mục sản phẩm

Thuộc tính bắt buộc của sản phẩm
Chi tiết
Tên sản phẩmTên sản phẩm phải được nêu chính xác, đầy đủ, không viết tắt hoặc sử dụng lối diễn đạt gây hiểu lầm về bản chất, chức năng và thành phần của sản phẩm.
Nguồn gốc sản phẩmSản phẩm phải thể hiện trung thực thông tin sản xuất (quốc gia/vùng lãnh thổ), tuân thủ các quy định pháp luật về nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa.
Tên và địa chỉ của tổ chức/cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm- Đối với cá nhân: Cung cấp họ tên đầy đủ ghi trên CMND/Hộ chiếu cùng với địa chỉ thường trú/nơi đăng ký cư trú.- Đối với tổ chức: Cung cấp tên đầy đủ của công ty/tổ chức kinh doanh/hộ kinh doanh cùng với địa chỉ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản pháp lý tương đương được Pháp luật phê duyệt.

Các thuộc tính bắt buộc được yêu cầu đối với từng danh mục sản phẩm cụ thể

STT
THÔNG TIN BẮT BUỘC
ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH HÀNG
CHI TIẾT CỤ THỂ CẦN LIỆT KÊ
1
Lương thựcĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
2
Thực phẩmĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng/bảo quản
3
Thực phẩm bảo vệ sức khỏeĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/thành phần định lượng hoặc giá trị dinh dưỡng
Hướng dẫn sử dụng/bảo quản
Khuyến cáo về nguy cơ (nếu có)
Nêu rõ "thực phẩm bảo vệ sức khỏe"
Nêu rõ "thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
4
Thực phẩm đã qua chiếu xạTrọng lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Nêu rõ "thực phẩm đã qua chiếu xạ"
5
Thực phẩm biến đổi genTrọng lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Nêu rõ "thực phẩm biến đổi gen" kèm thành phần/hàm lượng biến đổi gen
6
Đồ uống (trừ rượu)Định lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng/bảo quản
7
Phụ gia thực phẩmĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần định lượng
Hạn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Nêu rõ "phụ gia thực phẩm"
8
Vi chất dinh dưỡngĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Thành phần
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Nêu rõ "dùng cho thực phẩm"
9
Nguyên liệu thực phẩmTên nguyên liệu
Định lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
10
Trang thiết bị y tếSố lưu hành
Số sê ri
Ngày sản xuất
Thông tin cảnh báo (nếu có)
11
Mỹ phẩmĐịnh lượng
Thành phần/thành phần định lượng
Số lô sản xuất
Ngày sản xuất & Hạn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
12
Hóa chất gia dụngĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/hàm lượng hoạt chất
Số lô sản xuất
Số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
13
Thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
14
Thuốc thú y, vắcxin, chế phẩm sinh học dùng trong thú yĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần định lượng
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
15
Thức ăn thủy sảnĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Số điện thoại (nếu có)
16
Thuốc bảo vệ thực vật Định lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần hàm lượng
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
17
Chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sảnĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Số điện thoại (nếu có)
18
Giống cây trồngĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
19
Đồ chơi trẻ emChất liệu
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
Ngày sản xuất
20
Sản phẩm dệt, may, da, giầyThành phần/thành phần định lượng
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
Năm sản xuất
21
Sản phẩm nhựa, cao suĐịnh lượng
Thành phần
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Tháng sản xuất
22
Giấy, bìa, cactonĐịnh lượng
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Tháng sản xuất
23
Đồ dùng giảng dạy, đồ dùng học tập, văn phòng phẩmĐịnh lượng
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
24
Ấn phẩm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, văn học, nghệ thuật, tôn giáoNhà xuất bản/nhà sản xuất/nhà in
Tên tác giả/dịch giả
Giấy phép xuất bản
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
25
Nhạc cụThông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
26
Dụng cụ thể dục thể thao, máy tập thể dục thể thaoĐịnh lượng
Thành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Năm sản xuất
27
Đồ gỗThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
28
Sản phẩm sành, sứ, thủy tinhThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
29
Hàng thủ công mỹ nghệThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
30
Đồ gia dụng, thiết bị gia dụng (không dùng điện)Thành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
31
BạcĐịnh lượng
Thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
32
Đá quýĐịnh lượng
Thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
33
Vàng, trang sức, mỹ nghệHàm lượng
Khối lượng
Khối lượng vật gắn (nếu có)
Mã ký hiệu sản phẩm
Thông tin cảnh báo (nếu có)
34
Trang thiết bị bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháyĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
35
Thiết bị bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, điện, điện tử; Sản phẩm công nghệ thông tin được tân trang, làm mới.Ngày sản xuất
Dung lượng lưu trữ
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
Tình trạng
36
Máy móc, trang thiết bị cơ khíTrọng lượng
Công suất
Thông tin cảnh báo an toàn
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Tháng sản xuất
37
Máy móc, trang thiết bị đo lường, thử nghiệmTrọng lượng
Ngày sản xuất
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
38
Sản phẩm luyện kimĐịnh lượng
Thành phần định lượng
Thông số kỹ thuật
39
Dụng cụ đánh bắt thủy sảnThành phần
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Số điện thoại (nếu có)
40
Ô tôTên nhà sản xuất
Nhãn hiệu, tên thương mại, mã kiểu loại
Số khung/số VIN
Khối lượng thân xe
Số người cho phép chở (đối với xe chở người)
Khối lượng toàn bộ thiết kế
Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước
Năm sản xuất
Thông tin cảnh báo (nếu có)
41
Romooc, somi romoocTên nhà sản xuât
Nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (model code)
Số khung hoặc số VIN
Khối lượng bản thân
Khối lượng toàn bộ thiết kế
Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước
Năm sản xuất
Thông tin cảnh bảo (nếu có)
42
Mô tô, xe máyTên nhà sản xuất
Nhãn hiệu, tên thương mại, mã kiểu loại
Số khung
Khối lượng xe
Dung tích xi lanh
Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước
Năm sản xuất
Thông tin cảnh báo (nếu có)
43
Xe máy chuyên dùngTên nhà sản xuất
Nhãn hiệu, tên thương mại, mã kiểu loại
Số khung
Thông số kỹ thuật đặc trưng
Năm sản xuất
Thông tin cảnh báo (nếu có)
44
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơNhà sản xuất
Thương hiệu
Trọng lượng
Số người cho phép chở
Số khung
Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) - đối với xe sản xuất lắp ráp trong nước
Ngày sản xuất
Thông tin cảnh báo (nếu có)
45
Xe đạpTên nhà sản xuất
Năm sản xuất
Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
46
Phụ tùng của phương tiện giao thôngMã phụ tùng
Nhãn hiệu, tên thương mại, mã kiểu loại
Năm sản xuất (nếu có)
Thông số kỹ thuật (nếu có)
Thông tin cảnh báo (nếu có)
47
Vật liệu xây dựng và trang trí nội thấtĐịnh lượng
Thông số kỹ thuật
Tháng sản xuất
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
Thông tin cảnh báo (nếu có)
48
Các sản phẩm từ dầu mỏĐịnh lượng
Thành phần
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
49
Chất tẩy rửaĐịnh lượng
Tháng sản xuất
Thành phần/thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
50
Hóa chấtĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Thành phần/thành phần định lượng
Hạn sử dụng (nếu có)
Hình đồ cảnh báo, từ cảnh báo, cảnh báo nguy cơ (nếu có)
Biện pháp phòng ngừa (nếu có)
Mã nhận dạng hóa chất (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản
51
Phân bónĐịnh lượng
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
Thành phần/thành phần định lượng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng, bảo quản
52
Kính mắtThành phần
Thông số kỹ thuật
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
53
Đồng hồThành phần
Độ sâu chống nước
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Hướng dẫn sử dụng
54
Bỉm, băng vệ sinh, khẩu trang, bông tẩy trang, bông vệ sinh tai, giấy vệ sinhThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Tháng sản xuất
Hạn sử dụng
55
Bàn chải đánh răngThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo
Tháng sản xuất
56
Khăn ướtThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
57
Máy móc, dụng cụ làm đẹpThông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Năm sản xuất
58
Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩmThành phần
Thông số kỹ thuật
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)
Ngày sản xuất
59
Mũ bảo hiểm dùng cho người đi mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện, xe máy điện, xe đạp máy (gọi tắt là mũ bảo hiểm)Cỡ mũ bảo hiểm
Tháng, năm sản xuất
Kiểu mũ (model)
Định lượng
Hướng dẫn sử dụng
Nêu rõ "mũ bảo hiểm dùng cho người đi mô tô, xe máy"
Thông tin cảnh báo (nếu có)
60
Xe đạp điện, xe máy điện, xe đạp máyNhãn hiệu
Loại Model
Khối lượng
Thông số kỹ thuật
Năm sản xuất
Hướng dẫn sử dụng
Thông tin cảnh báo (nếu có)

Yêu cầu chi tiết đối với một số thuộc tính cụ thể

QUY CÁCH LIỆT KÊ THUỘC TÍNH SẢN PHẨM
Loại thuộc tính
Thuộc tính cụ thể
Cách liệt kê trên Seller Center
Ví dụ
Định lượng sản phẩm
Khối lượng/Trọng lượng
kilogram (kg), gram (gr)
50gr, 3 lạng, 1 ký (1kg)...
Kích thước
centimet (cm)
chiều cao 15 cm, chiều dài 100 cm...
Mốc thời gian sản phẩm
Ngày sản xuất
- Nhập ngày, tháng, năm theo thông tin trên bao bì sản phẩm
- Đối với hạn sử dụng, có thể ghi theo số tháng (tính từ ngày sản xuất).
- NSX/HSD xem trên bao bì sản phẩm
- NSX: 20112020 - HSD 20111022
- NSX: 20112022 - HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất...
Ngày hết hạn
Hạn sử dụng
Thông số kỹ thuật
Số khung / Số lô / số sê-ri
Nhập đúng thông tin trên bao bì sản phẩm
3VWCK21Y62M409688 (số khung xe máy)
S/N: 123xx7800 (số sê-ri sản phẩm)...
Thông số kỹ thuật chung
- Công suất động cơ, số mã lực...
- Nguồn điện: 220V/50-60Hz...
Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) / Loại Model
Tham khảo thêm ở đây:
Hướng dẫn/Khuyến cáo
Hướng dẫn sử dụng
Nhập đúng thông tin trên bao bì sản phẩm
Uống vào buổi sáng, 30 phút trước khi ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn...
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản lạnh (0 - 4 ° C)
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp...
Thông tin cảnh báo
- Chỉ được dùng ngoài da
- Không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi & phụ nữ mang thai
- Thực phẩm đã qua chiếu xạ, ...